 | quand; à quel moment |
|  | Tóc bạc bao giờ không biết nhỉ (Nguyễn Khuyến) |
| depuis quand mes cheveux ont blanchi, je l'ignore |
|  | Bao giờ sẽ có kết quả? |
| à quand les résultats? |
|  | depuis longtemps; depuis on ne sait quand |
|  | Bảo con từ bao giờ mà con vẫn chưa làm |
| je te l'ai dit depuis longtemps et tu ne l'a pas fait |
|  | jamais |
|  | Có bao giờ thấy thế đâu nhỉ? |
| a-t-on jamais vu cela? |
|  | toujours |
|  | Anh ta vẫn như bao giờ, không có gì thay đổi |
| il est comme toujours, rien n'a été changé |
|  | Bao giờ cũng thế |
| il en est ainsi toujours |
|  | hơn bao giờ hết |
|  | plus que jamais |
|  | không bao giờ |
|  | au grand jamais; jamais |