![](img/dict/D0A549BC.png) | quand; à quel moment |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Tóc bạc bao giờ không biết nhỉ (Nguyễn Khuyến) |
| depuis quand mes cheveux ont blanchi, je l'ignore |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Bao giờ sẽ có kết quả? |
| à quand les résultats? |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | depuis longtemps; depuis on ne sait quand |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Bảo con từ bao giờ mà con vẫn chưa làm |
| je te l'ai dit depuis longtemps et tu ne l'a pas fait |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | jamais |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Có bao giờ thấy thế đâu nhỉ? |
| a-t-on jamais vu cela? |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | toujours |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Anh ta vẫn như bao giờ, không có gì thay đổi |
| il est comme toujours, rien n'a été changé |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Bao giờ cũng thế |
| il en est ainsi toujours |
| ![](img/dict/809C2811.png) | hơn bao giờ hết |
| ![](img/dict/633CF640.png) | plus que jamais |
| ![](img/dict/809C2811.png) | không bao giờ |
| ![](img/dict/633CF640.png) | au grand jamais; jamais |